Kung av Champa

Kung av Champa
Mão vàng Chăm Pa Shinhavarmen III.jpg
krona av kung Po Klong M'hnai
Detaljer
Förste monarken Sri Mara
Siste monarken Po Phaok The
Bildning 192
Avskaffande 1832

King of Champa är titeln härskare över Champa . Champa-härskare använder ofta två titlar i hinduistisk stil: raja-di-raja ( राजाओं का राजा " kungarnas kung "; skrivna här på Devanagari eftersom Cham använde sin egen Cham-skrift av alla- raya-landa-terorier) eller territorier ).

Champa-härskarnas regeringsnamn härstammar från den hinduiska traditionen, ofta bestående av titlar och alias. Titlar (prefix) som: Jaya ( जय "seger"), Maha ( महा "stor"), Sri ( श्री "härlighet"). Alias ​​(stam) som: Bhadravarman, Vikrantavarman, Rudravarman, Simhavarman, Indravarman, Paramesvaravarman, Harivarman... Bland dem tillhör suffixet -varman Kshatriya- klassen och är endast för de ledare av Champa Alliance.

Den siste kungen av Champa avsattes av Minh Mạng 1832.

Lista över kungar av Champa

Lâm Ấp (Linyi)

Dynasti Sanskrit vietnamesiska Regera
1:a dynastin - Lâm Ấp Sri Mara Khu Liên 192 - 220
? Phạm Hùng 220 - 230
? Phạm Duật ? – 336
2:a dynastin - Lâm Ấp ? Phạm Văn 336–349
? Phạm Phật 349–377
Bhadravarman I Phạm Hồ Đạt 380-413
Gangaraja-dynastin - Lâm Ấp och Simhapura Gangaraja Phạm Địch Chớn ?-?
Manorathavarman Dịch-lợi Mã-nặc-lạp-đát-bạt-ma ?-?
okänd - Lâm Ấp ? Dịch-lợi Phạm-địch-văn ?-420
3:e dynastin - Kandapurpura ? Phạm Dương Mại I 421-431
? Phạm Dương Mại II 431-446
? Phạm Thần Thành 455-472
? Phạm Đang Căng Thuần 472-492
? Phạm Chư Nông 492-498
? Phạm Văn Tẩn 498-510
? Phạm Thiên Khởi 510-526
Vijayavarman Phạm Bật Tôi Bật Ma 526-529
Gangaraja-dynastin - Simhapura Rudravarman I Luật Đà La Bạt Ma 529-572

Chiêm Thành (Zhancheng)

Dynasti Sanskrit och Old Cham vietnamesiska Regera
Gangaraja-dynastin - Simhapura Sambhuvarman Phạm Phạn Chí 572–629
Kandarpadharmavarman Phạm Đầu Lê 629–?
Prabhasadharma Phạm Trấn Long ?–645
Bhadresvaravarman Bạt Đà La Thú La Bạt Ma ?–?
Isanavarman ?–653
Vikrantavarman I Dịch-lợi Chư-cát-địa 653–686
Naravahanavarman 686–?
Vikrantavarman II Dịch-lợi Kiến-đa-thế-ma 687–741
? - okänd Lútuóluó Dịch-lợi Lô-đà-la ?–?
Vicitrasagara-dynastin - Kauthara & Panduranga Prithindravarman Dịch-lợi Tất-để-bân-đà-la-bạt-ma 757–770
Satyavarman Dịch-lợi Tát-đa-bạt-ma 770–787
Indravarman I Dịch-lợi Nhân-đà-la-bạt-ma 787–801
Harivarman I Dịch-lợi Ha-lê-bạt-ma 802–817
Vikrantavarman III Dịch-lợi Bì-kiến-đà-bạt-ma 817–?
Bhrgudynastin/Urojadynastin - Indrapura Indravarman II Dịch-lợi Nhân-đà-la-bạt-ma ?–893
Jaya Simhavarman I Xà-da Tăng-gia-bạt-ma 897–904
Saktivarman 904
Bhavavarman II Xà-da Ha-la-bạt-ma 905–917
Indravarman III Xà-da Nhân-đức-man 918–960
Jaya Indravarman I Dịch-lợi Nhân-di-bàn 959–965
Paramesvaravarman I Dịch-lợi Bế-mi-thuế 965?/972–982
okänd Dịch-lợi Nhân-đà-la-bạt-ma ?–?
? - Indrapura Lưu Kế Tông 986–988
7:e dynastin - Indrapura Harivarman II Dịch-lợi Băng-vương-la 989–997
Yang Pu Ku Vijaya Sri Thất-ly Bì-xà-da-bạt-ma ?–?
? - Kauthara Harivarman III Dịch-lợi Ha-lê-bạt-ma 1007–1018
? - okänd Yang Pu Ku Sri (Yáng Bǔ Jù Shìlí) Thi Nặc Bài Ma Diệp ?–?
Vikrantavarman IV Dịch-lợi Bì-kiến-đà-bạt-ma 1030–1041
Jaya Simhavarman II Sạ Đẩu 1041–1044
Uroja-dynastin - Kauthara & Panduranga Jaya Paramesvaravarman I Ứng Ni 1044–1060
Bhadravarman III ? 1060–1061
Rudravarman III Chế Củ 1061–1074
Pralayeshvara-dynastin - Indrapura och Vijaya samtidigt Harivarman IV ? 1074–1080
Jaya Indravarman II Chế Ma Na 1080–1081
Paramabhodhisatva ? 1081–1086
Jaya Indravarman II (återställning) Chế Ma Na 1086–1113
Harivarman V ? 1114–1129
Jaya Indravarman III ? 1139–1145
11:e dynastin - Vijaya Rudravarman IV ? 1145–1147
Jaya Harivarman I Chế Bì La Bút 1147–1166
Jaya Harivarman II ? 1166–1167
Jaya Indravarman IV ? 1167–1190
Suryajayavarman (Khmer kung i Vijaya) ? 1190–1191
Jaya Indravarman V (Champa kung i Vijaya) ? 1191–1192
Suryavarman eller Vidyanandana (Khmer kung i Panduranga 1190-1192, sedan i Vijaya också 1192) 1192–1203
ockuperat av Khmerriket 1203–1220
Jaya Paramesvaravarman II ? 1220–1254
Jaya Indravarman VI ? 1252–1257
Indravarman V ? 1257–1285
Jaya Simhavarman III Chế Mân 1285–1307
Jaya Simhavarman IV Chế Chí 1307–1312
Jaya Simhavarman V Chế Năng 1312–1318
12:e dynastin - Vijaya okänd Chế A Nan 1318–1342
okänd Trà Hòa Bố Để 1342–1360
okänd Chế Bồng Nga 1360–1390
Vr̥ṣu-dynastin - Vijaya Jaya Simhavarman VI La Ngai 1390–1400
Indravarman VI Ba Đích Lại 1400–1441
Virabhadravarman 1441–1444/46?
14:e dynastin - Vijaya okänd Ma-kha Bí-cai 1441–1446
okänd Ma-kha Quý-lai 1446–1449
okänd Ma-kha Quý-do 1449–1458
okänd Ma-kha Trà-duyệt 1458–1460
okänd Ma-kha Trà-toàn 1460–1471
okänd Ma-kha Trà-toại 1471–1474

Panduranga

Dynasti Östra Cham vietnamesiska Regera
1:a dynastin - Băl Sri Banoy Po Uwaluah ? ? - ?
Po Binnasur ? ? - ?
Po Putik ? ? - ?
Po Sulika Bà Gia-nễ-các-đáp ? - 1167
Po Klong Garai Bà Khắc-lượng Gia-lai 1167 - 1205
2:a dynastin - Băl Hangâu Sri Agarang Kế Khả 1205 - 1247
Cei Anak Kế Lực 1247 - 1281
3:e dynastin - Băl Anguai Po Dobatasuar Bà Điệp 1281 - 1306
Po Patarsuar Bà Bức 1306 - 1328
Po Binnasuar Bà Bính 1328 - 1373
4:e dynastin - Băl Anguai Po Parican Bà Phát 1373 - 1397
5:e dynastin - Băl Cau Po Kasit Bà Khiết 1433 - 1460
Po Kabrah Bà Kế 1460 - 1494
Po Kabih Bà Cấp 1494 - 1530
Po Karutdrak Bà Khứ 1530 - 1536
6:e dynastin - Băl Cau Maha Sarak Ma-kha Trà-lộc 1536 - 1541
Po Kunarai Bà Bãi 1541 - 1553
Po Kl Bà Ất 1553 - 1579
7:e dynastin - Băl Canar Po Klong Halau Bà Khắc-lượng Khất-lưu 1579 - 1603
Po Nit Bà Nhiếp 1603 - 1613
Po Jai Paran Bà Thái 1613 - 1618
Po Aih Khang Bà Ưng 1618 - 1622
8:e dynastin - Băl Canar Po Klong M'hnai Bà Khắc-lượng Như-lai 1622 - 1627
Po Rom Bà Lâm 1627 - 1651
Po Nraop Bà Thấm 1651 - 1653
Po Saktiraydapaghoh Bà Thích 1654 – 1657
Po Jatamah Bà Chất 1657 – 1659
Po Saot Bà Tranh 1659 - 1692
Po Saktiraydapatih Bà Tử 1695 - 1727
Po Ganuhpatih Bà Thị 1727 - 1730
Po Thuntiraidaputih Nguyễn Văn Thuận 1730 - 1732
Po Rattiraydaputao Nguyễn Văn Đạt 1732 - 1763
Po Tisundimahrai Nguyễn Văn Thiết 1763 - 1765
Po Tisuntiraydapaghoh Nguyễn Văn Tịch 1768 - 1780
Po Tisuntiraydapuran Nguyễn Văn Tá 1780 - 1781
Cei Brei Nguyễn Văn Chiêu 1783 - 1786
Po Tisuntiraydapuran (restaurerad) Nguyễn Văn Tá 1786 - 1793
Po Chongchan Nguyễn Văn Tòng 1786
9:e dynastin - Băl Canar Po Ladhuanpaghuh Nguyễn Văn Hào 1793 - 1799
Po Saong Nyung Ceng Nguyễn Văn Chấn 1799 - 1822
Po Bait Lan Nguyễn Văn Lân 1822
Po Klan tors Nguyễn Văn Vĩnh 1822 - 1828
Po Phaok The Nguyễn Văn Thừa 1828 - 1832
Po War Palei Bà Hóa Ba-lai 1834 - 1835

Se även