Lista över broar i Vietnam
Historiska och arkitektoniska intressebroar
namn | vietnamesiska | Åtskillnad | Längd | Typ |
Bär kors |
Öppnad | Plats | Område | Ref. | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Chùa Cầu | Chùa Cầu |
Hội An Ancient Town världsarv (1999) |
18 m (59 fot) | Täckt trä |
Gångbro |
1595 |
Hội An |
South Central Coast |
|
|
2 | Huc-bron | Cầu Thê Húc | Bock | Spången Hoàn Kiếm sjön |
1865 |
Hanoi |
Red River Delta |
|
|||
3 | Mongbron | Cầu Mống | Conception av Gustave Eiffel | 128 m (420 fot) | Arch Ståldäcksbåge |
Gångbro Bến Nghé River |
1882 |
Ho Chi Minh City |
Sydöst | ||
4 | Truong Tien-bron | Cầu Trường Tiền | Conception av Gustave Eiffel | 403 m (1 322 fot) | Truss stål |
Trần Hưng Đạo - Hùng Vương Perfume River |
1889 |
Nyans |
North Central Coast |
|
|
5 | Lång Biên-bron | Cầu Long Biên | Conception av Gustave Eiffel | 1 682 m (5 518 fot) | Cantilever stål |
1902 |
hanoi |
Red River Delta |
|
||
6 | Hekou-Lao Cai järnvägsbron | gränsen mellan Kina och Vietnam | Truss stål |
Lào Cai - Hekou Yao autonoma län |
Nordvästra Kina |
||||||
7 | Gyllene bron | Cầu Vàng | 150 m (490 fot) | Balk Stål |
Spången Bà Nà Hills |
2018 | Da Nang | South Central Coast |
Stora broar
namn | vietnamesiska | Spänna | Längd | Typ |
Bär kors |
Öppnad | Plats | Område | Ref. | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Cần Thơ Bridge | Cầu Cần Thơ | 550 m (1 800 fot) | 2 750 m (9 020 fot) | Kabelstag Betong- och stållådbalkar, betongpyloner 150+550+150 |
2010 |
Cần Thơ |
Mekongdeltat |
|
||
2 | Vàm Cống Bridge | Cầu Vàm Cống | 450 m (1 480 fot) | 2 970 m (9 740 fot) | Kabelstag Kompositstål/betongdäck, betongmaster 210+450+210 |
2019 |
Lång Xuyên |
Mekongdeltat | |||
3 | Bãi Cháy-bron | Cầu Bãi Cháy | 435 m (1 427 fot) | 1 106 m (3 629 fot) | Kabelstag Betonglådbalkar, betongpyloner 81+129+435+129+87 |
2006 |
Hạ Long |
Nordost |
|
||
4 | Thuận Phước-bron | Cầu Thuận Phước | 405 m (1 329 fot) | 1 855 m (6 086 fot) | Upphängning Stål lådbalkar, betongpyloner 125+405+125 |
Nguyễn Tất Thành Hàn River |
2009 |
Da Nang |
South Central Coast |
|
|
5 | Phú Mỹ-bron | Cầu Phú Mỹ | 380 m (1 250 fot) | 1 946 m (6 385 fot) | Kabelstag Betongdäck, betongmaster 162+380+162 |
Đường Vành Đai Trong Saigon River |
2009 |
Ho Chi Minh City |
Sydöst |
|
|
6 | Bình Khánh Bridge | Cầu Bình Khánh | 375 m (1 230 fot) | Stabila betongmaster 187+375+187 |
2019 |
Ho Chi Minh City |
Sydöst | ||||
7 | Mỹ Thuận Bridge | Cầu Mỹ Thuận | 350 m (1 150 fot) | 1 535 m (5 036 fot) | Kabelstag Betongdäck, betongmaster 150+350+150 |
2000 |
Vĩnh Long |
Mekongdeltat |
|
||
8 | Cao Lãnh-bron | Cầu Cao Lãnh | 350 m (1 150 fot) | 2 010 m (6 590 fot) | Kabelstag Betongdäck, betongmaster 150+350+150 |
2018 |
Cao Lãnh |
Mekongdeltat | |||
9 | Nhật Tân-bron | Cầu Nhật Tân | 300 m (980 fot) (x4) | 3 080 m (10 100 fot) | Kabelstag Kompositstål/betongdäck, 5 betongpyloner 150+300x4+150 |
2015 |
hanoi |
Red River Delta |
|
||
10 | Phước Khánh-bron | Cầu Phước Khánh | 300 m (980 fot) | Stagstag i betong 149+300+149 |
Sông Lòng Tàu |
2019 |
Ho Chi Minh City |
Sydöst | |||
11 | Rạch Miễu-bron | Cầu Rạch Miễu | 270 m (890 fot) | 2 868 m (9 409 fot) | Kabelstag Betongdäck, betongmaster 117+270+117 |
2008 |
Cao Lãnh |
Mekongdeltat |
|
||
12 | Bính-bron | Cầu Bính | 260 m (850 fot) | 1 280 m (4 200 fot) | Kabelstag Kompositstål/betongdäck, betongmaster 100+260+100 |
TL359 Cấm River |
2005 |
Haiphong |
Red River Delta |
|
|
13 | Bạch Đằng Bridge | Cầu Bạch Đằng | 250 m (820 fot) (x2) | 3 040 m (9 970 fot) | Kabelstag Kompositstål/betongdäck, 3 betongpyloner 100+250x2+100 |
2016 |
Haiphong |
Red River Delta | |||
14 | Trần Thị Lý Bridge | Cầu Trần Thị Lý | 230 m (750 fot) | 731 m (2 398 fot) | Kabelstag Betonglådsbalkdäck, betongpyloner 50x4+230+45+50x4 |
Trần Thị Lý Hàn River |
2014 |
Da Nang |
South Central Coast |
|
|
15 | Kiền Bridge | Cầu Kiền | 200 m (660 fot) | 1 186 m (3 891 fot) | Kabelstag Betonglådabalkdäck, betongpyloner 85+200+85 |
2003 |
Haiphong |
Red River Delta | |||
16 | Drakbron | Cầu Rồng | 200 m (660 fot) | 666 m (2 185 fot) | Arch Through arch 128+200+128 |
Nguyễn Văn Linh Hàn River |
2013 |
Da Nang |
South Central Coast |
|
|
17 | Hàm Luông Bridge | Cầu Hàm Luông | 150 m (490 fot) (x3) | 1 277 m (4 190 fot) | Lådbalk Spänd betong 90+150x3+90 |
2010 |
Mường Lay |
Mekongdeltat |
|
||
18 | Bình Lợi Road Bridge | Cầu Bình Lợi | 150 m (490 fot) | Arch Stål bunden båge |
Phạm Văn Đồng Saigon River |
2014 |
Ho Chi Minh City |
Sydöst | |||
19 | Cửa Đại Bridge | Cầu Cửa Đại | 150 m (490 fot) (x3) | 1 480 m (4 860 fot) | Lådbalk Spännbetong 70x2+120x2+150x3 |
2015 |
Hội An |
South Central Coast |
|
||
20 |
Hang Tôm Bridge demonterades 2011 |
Cầu Hang Tôm | 140 m (460 fot) | Upphängning Stålfackverksdäck, betongpyloner |
1973 |
Lai Châu |
Nordväst | ||||
21 | Vĩnh Tuy-bron | Cầu Vĩnh Tuy | 135 m (443 fot) (x6) | 3 690 m (12 110 fot) | Lådbalk Spänd betong |
Đường dẫn cầu Vĩnh Tuy - Minh Khai Red River |
2007 |
hanoi |
Red River Delta |
|
|
22 | Thanh Trì-bron | Cầu Thanh Trì | 130 m (430 fot) | 3 046 m (9 993 fot) | Lådbalk Spänd betong |
2006 |
hanoi |
Red River Delta | |||
23 | Pá Uôn Bridge | Cầu Pá Uôn | 130 m (430 fot) (x4) | 938 m (3 077 fot) | Lådbalk Spännbetong 75+130x4+75 |
2011 | Chiềng Ơn |
Nordväst | |||
24 | Thị Nại Bridge | Cầu Thị Nại | 120 m (390 fot) (x3) | 2 477 m (8 127 fot) | Lådbalk Spänd betong |
Trần Hưng Đạo - TL639 Thị Nại Port |
2006 |
Qui Nhơn |
South Central Coast |
|
|
25 | Thủ Thiêm Bridge | Cầu Thủ Thiêm | 120 m (390 fot) | 766 m (2 513 fot) | Lådbalk Spännbetong 80+120+80 |
Trần Văn Khê Saigon River |
2008 |
Ho Chi Minh City |
Sydöst |
|
|
26 | Thủ Biên Bridge | Cầu Thủ Biên | 120 m (390 fot) | 510 m (1 670 fot) | Lådbalk Spännbetong 75+120+75 |
TL 746 / TL 768 Đồng Nai-floden |
2010 |
Biên Hòa |
Sydöst | ||
27 | Nya Hang Tôm Bridge | Cầu Hang Tôm mới | 120 m (390 fot) | 362 m (1 188 fot) | Lådbalk Spänd betong |
2010 |
Mường Lay |
Nordväst | |||
28 | Bến Thủy 2 Bridge | Cầu Bến Thủy 2 | 120 m (390 fot) | Lådbalk Spännbetong 72+120+72 |
2012 |
Vinh |
North Central Coast | ||||
29 | Đông Trù Bridge | Cầu Đông Trù | 120 m (390 fot) | 1 139 m (3 737 fot) | Båge CFST knutna bågar 80+120+80 |
Quốc lộ 5 kéo dài Đuống River |
2014 |
hanoi |
Red River Delta | ||
30 | Saigonbron | Cầu Sài Gòn | 103 m (338 fot) | 986 m (3 235 fot) | Balkstål 82+103 + 82 |
Xa lộ Hà Nội Saigon River |
1961 |
Ho Chi Minh City |
Sydöst | ||
31 | Phú Lương-bron | Cầu Phú Lương | 102 m (335 fot) (x2) | Lådbalk Spännbetong 65+102x2+65 |
1997 |
Hải Dương |
Red River Delta | ||||
32 | Ông Lớn Bridge | Cầu Ông Lớn | 100 m (330 fot) | 446 m (1 463 fot) | Arch CFST bunden båge |
Nguyễn Văn Linh |
2004 |
Ho Chi Minh City |
Sydöst | ||
33 | Phù Đổng-bron | Cầu Phù Đổng | 100 m (330 fot) (x7) | 946 m (3 104 fot) | Lådbalk Spänd betong Tvillingbroar |
2012 |
hanoi |
Red River Delta | |||
34 | Yên Lệnh Bridge | Cầu Yên Lệnh | 2 230 m (7 320 fot) | Lådbalk Spänd betong |
2004 |
Hưng Yên |
Red River Delta |
|
|||
35 |
Thanh Hóa-bron förstördes 1945 |
Cầu Hàm Rồng | Arch Stål bunden båge |
1904 |
Thanh Hóa |
North Central Coast |
Anteckningar och referenser
- Anteckningar
- "Dự án Cầu - Đường bộ Việt Nam (lista över broar i Vietnam)" . tracuuxaydung.com (på vietnamesiska). Arkiverad från originalet i februari 2010.
- Nicolas Janberg. "Internationell databas för anläggnings- och byggnadsteknik" . Structurae.com .
- Andra referenser
Se även
- Cầu khỉ ("apbro")
- Transport i Vietnam
- Järnvägstransporter i Vietnam
- Expressways of Vietnam
- Lista över korsningar av Mekongfloden
externa länkar
- "Vietnams hängbroar" . bridgemeister.com .
- "Les ouvrages de Gustave Eiffel: Asie" . gustaveeiffel.com (på franska). Arkiverad från originalet i april 2010.
Vidare läsning
- Prade, Marcel (1990). Les Grands Ponts du Monde : Ponts Remarquables Hors d'Europe (på franska). Poitiers: Brissaud. sid. 281. ISBN 2-902170-68-8 .
- Nguyễn Viết Trung, Hoàng Hà (2004). Thiết kế cầu treo dây võng (PDF) (på vietnamesiska). Hà Nội: Nhà xuất bản Xây dựng.