Tayson Gallantry
Tayson Gallantry | |
---|---|
vietnamesiska | Tây-sơn hiệp-khách |
Hán-Nôm | 西山 俠客 |
Regisserad av | Lê Hoàng Hoa |
Manus av |
|
Baserat på | Roman The Jade Lamp kampsport av Lê Hoàng Khải |
Producerad av | Mai Tân Long |
Medverkande |
|
Filmkonst | Nguyễn Hòe |
Musik av | Diệp Minh Tuyền |
Produktionsbolag _ |
Giaiphong filmstudio |
Levererad av |
|
Utgivningsdatum |
1991 |
Körtid |
193 minuter |
Land | Vietnam |
Språk | vietnamesiska |
The Tayson Gallantry ( vietnamesiska : Tây-sơn hiệp-khách , lit. 'Gallantry in the Tayson Era') är en vietnamesisk 35 mm wuxia-film från 1991 , regisserad av Lê Hoàng Hoa i hans konstnamn Khôi Nguyên, anpassad från Lê Hoàng's no Không Khôn . Jade Lamp kampsport (玉盞神功).
Komplott
- Avsnitt 1 : The Tayson Gallantry
- Avsnitt 2 : The Jade Lamp Kampkonst
Produktion
Platsen är Bình Định 1991.
Konst
- Kostym : Cố Đô Tailorshop
Kasta
Avsnitt 1
- Lý Hùng
- Diễm Hương
- Mộng Vân
- Hương Giang
- Ngọc Hiệp
- Lê Cung Bắc
- Trần Minh Dậu
- Phạm Đức Long
- Trần Công Tuấn
- Trần Thanh Trúc
- Ngọc Đặng
- Hoàng Phúc
- Thanh Mai
- Trần Quang Hiếu
- Tư Lê
- Munken Giác Huệ Viên
- Hoàng Triều
- Nguyễn Lượng
- Trần Công Thiện
- Bình Minh
- Lâm Thế Thành
- Huyền Linh
- Nhật Minh
- Văn Thành
- tors hương
- Thanh Thủy
- Trần Lộc
- Hoàng Ngân
- Mã Trung
- Văn Ngà
- Văn Mến
- Thành Lũy
- Anh Triều
- Lê Công Thế
- Tors Vân
- Sĩ Hùng
- Thanh Hùng
- Văn Thành
- Khôn Hải
- Thanh Tài
- Bá Lộc
- Thanh Linh
- Công Thành
- Lê Tuấn
Avsnitt 2
- Lê Tuấn Anh
- Việt Trinh
- Mỹ Duyên
- Lý Minh
- Lê Ngân
- Trọng Hải
- Thạch Ngà
- Thạch Hùng
- Hắc Hổ
- Quang Hiếu
- Trần Long
- Mạc Can
- Lê Hải
- Nguyễn Khôi
- Tiến Dũng
- Lê Đạt
- Trung Nam
- Bảo Hạnh
- Thụy Giao
- Hải Diễm
- Văn Bình
- Ngọc Ái
- Đình Lan
- Thành Tài
- Công Duẩn
- Thái Hoàng
- Thanh Long
- Hữu Thuận
- Minh Thiên
- Xuân Bình
- Quang Thái
- Lê Cương
- Lê Dũng