Kärleksfall

Kärleksfall
vietnamesiska Tình án
Hán-Nôm
Regisserad av Võ Việt Hùng
Manus av
Võ Đắc Dự Hồ Văn Trung (roman)
Producerad av Nguyễn Văn Vạn
Medverkande



Huỳnh Anh Tuấn Thiên Hương Quế Phương Thanh Trúc Trương Minh Quốc Thái
Filmkonst
Đỗ Đức Long Quốc Việt
Redigerad av Nguyễn Trọng Nghĩa
Musik av Ngọc Sơn

Produktionsbolag _
Levererad av
HCTV VLRT
Utgivningsdatum
  • 2008 ( 2008 )
Körtid
45 minuter x 23 kap
Land Vietnam
språk
vietnamesiska franska

Love Case ( vietnamesiska : Tình án , kinesiska : 案例的愛情 ) är en vietnamesisk telefilm från 2008 anpassad efter Hồ Văn Trungs roman Cư kỉnh (居璟) från juli 1941. Filmen producerades av Ho Chi Minh City Television och regisserades av Võ Việt Hùng .

Komplott

Filmen utspelar sig i Cần Thơs by Cochinchina på 1930-talet. Den innehåller en familj bestående av distriktshövdingen Mr.Hàm Tân (Huỳnh Anh Tuấn), i en tid då romantikromaner infiltrerade. Grannen och författaren Chí Cao (Trương Minh Quốc Thái) dödas med sin papperskniv, men ingen vet vem hans mördare är. Bland de misstänkta finns mördaren Quận (Tấn Beo), Thị Lịnh (Hoàng Minh Minh), Mrs. distriktschefen Hàm Tân (Thiên Hương) och Túy (Quế Phương).

Produktion

Inspelad på plats vid Gò Công , Saigon , Thủ Dầu Một , Sa Đéc , Trà Vinh , Bến Tre och Da Lat 2008. Platsen som användes som distriktschefen Hàm Tâns hus var den berömda adressen till Gò Công , dess namn var Prefekturchefen Hải's Oldhouse.

Filma

  • Produktchef : Nguyễn Việt Hùng
  • Assisterande regissör: Lê Cường, Hồ Vân, Lê Văn Quý, Trần Minh Trung
  • Revisor: Thúy Anh, Minh Phụng, Minh Hoa
  • Kamera : Cao Thành Danh, Đinh Anh Cường, Trần Văn Vinh, Đoàn Tiến Dũng, Trần Ngọc Thiện
  • Design: Lê Cương, Lê Thắng, Hồng Minh, Vũ Ngọc Tâm, Huỳnh Ngọc Trạng
  • Ljus : Nguyễn Minh Hoàng, Nguyễn Thành Vinh, Nguyễn Văn Đạt, Phan Phú Quý
  • Smink : Ngọc Vân, Hoàn Kim
  • Kostym : Trịnh Thế Bảo, Vũ Ngọc Linh

musik

  • Temasånger "Looking down" ( Cúi mặt ) och "Round of the sorrow" ( Vòng sầu ) av Ngọc Sơn med Lam Tuyềns sång.

Kasta

  • Huỳnh Anh Tuấn ... Herr distriktschef Hàm Tân
  • Thiên Hương ... Fru distriktschef Hàm Tân
  • Quế Phương ... Túy
  • Thanh Trúc ... Huyên
  • Trương Minh Quốc Thái ... Chí Cao
  • Quốc Cường ... Herr prefekturchef Huyền
  • Phúc An ... Fru prefekturchefen Huyền
  • Tấn Beo ... Quận
  • Trương Quỳnh Anh ... Bảng
  • Mỹ Dung ... Lady Ba
  • Hoàng Minh Minh ... Ngô Thị Lịnh
  • Tấn Hưng ... Byhövding Tại
  • Mai Thành ... Läkare
  • Ngọc Thảo ... Tú
  • Lê Chẩn ... Chó
  • Tor Hà ... Tư Thanh
  • Tôn Thất Chương ... Thuần Phong
  • Hào Khánh ... Kontorist
  • Minh Luân ... Revisor Thanh
  • Thu Nga ... Ngọ
  • Lê Cường ... Kaptenen
  • Trần Văn Đua ... Snuten
  • Hoàng Vũ ... Chef för byvakter
  • Thierry Blanc ... Åklagaren
  • Alfred ... Domaren
  • Michel Depart ... Rättsläkaren
  • Kim Loan ... Översättare
  • Chánh Thuận ... Canh
  • Thủ Tín ... Huê
  • Quang Đáng ... Bằng Linh
  • Quang Thắng ... Bylärare Kỉnh
  • Hoàng Phong ... Prefekturchefen Huyền i sin barndom
  • Hoàng Tấn ... Förste advokat
  • Xuân Hùng ... Andre advokat
  • Phan Trung Hiếu ... Bỉnh
  • Mai Hạnh ... By-anmärkningsvärd Đống
  • Lệ Hoa ... Hustru till byns anmärkningsvärda Đống
  • Văn Tiến ... Tộ
  • Minh Cường ... Tí
  • Bạch Liên ... Vattenbutiken-värdshusvärden
  • Lê Khắc Sinh Nhật ... Prefekturchefens vakt
  • Lê Tiến Phát ... Chí Cao i sin barndom
  • Thanh Lan ... Gubben tappar sin valbåt
  • Bảo Nghi ... Dotter till Thị Lịnh
  • Diễm Tuyết ... Gästgivare på skräddare Ngọc Lan
  • Như Nguyệt ... Bokhandeln-värdshusvärden

och : Cao Kim Loan, Bích Thảo, Trần Ngọc Lìn, Lê Minh Phụng, Hồ Vân, Ngọc Tâm, Ngọc Hồng, Ngọc Phi, Kim Cương, Kim Lan, Thủ Nủn, Phu Nủn, Phu Nủ , Minh Hoa , Hoàng Oanh, Ngọc Ngự, Thanh Hồng och Minh Trung

Utmärkelser

Love Case fick Golden Ochna Integerrima Award för bästa filmregissör (tilldelad Võ Việt Hùng ) 2009.

externa länkar