Lista över vietnamesiska historiska filmer
Nedan är listan över vietnamesiska historiska dramafilmer :
Lista över vietnamesiska historiska dramafilmer
Filmer som utspelar sig i antiken
Titel | Utgivningsdatum | Tidsperiod | Miljö | Anteckningar |
---|---|---|---|---|
Sơn thần thủy quái | 1991 | Hồng Bàng Period | Văn Lang (Vietnam) | Om legenden om Sơn Tinh – Thủy Tinh . |
Truyền thuyết tình yêu Thần Nước (Legenden om vattengudens kärlek) |
1991 | Hồng Bàng Period | Văn Lang (Vietnam) | Om legenden om Sơn Tinh – Thủy Tinh . |
Thạch Sanh | 1995 | Hồng Bàng Period | Văn Lang (Vietnam) | Om historien om Thạch Sanh – Lý Thông. |
Cuộc chiến với Chằn Tinh (Fight against the Orge) |
2014 | Hồng Bàng Period | Văn Lang (Vietnam) | Om historien om Thạch Sanh – Lý Thông. |
Filmer som utspelar sig i den feodala tidsåldern (214 f.Kr. - 1945)
Filmer som utspelar sig under Âu Lạc-perioden (214–111 f.Kr.)
Titel | Utgivningsdatum | Tidsperiod | Miljö | Anteckningar |
---|---|---|---|---|
Chuyện tình Mỵ Châu (Min Chaus kärlek) |
1992 | 210 f.Kr.— 207 f.Kr | Âu Lạc (Vietnam) | Om berättelsen om prinsessan Mỵ Châu och prins Zhongshui. |
Filmer som utspelar sig under den kinesiskdominerande perioden (111 f.Kr. - 938)
Filmer som utspelar sig i självständighetsperioden (938 - 1945)
Titel | Utgivningsdatum | Tidsperiod | Miljö | Anteckningar |
---|---|---|---|---|
Lửa cháy thành Đại La | 1989 | Đại Cồ Việt (Vietnam) | ||
Đinh Tiên hoàng đế (kejsar Dinh Tien Hoang) |
2013 | 924—968 | Đại Cồ Việt (Vietnam) | Đinh Bộ Lĩnh besegrade de 12 rebellernas krigsherrar och enade landet. |
Lý Công Uẩn: Đường tới thành Thăng Long | 2010 | 974—1009 | Đại Cồ Việt (Vietnam) | |
Khát vọng Thăng Long (Prinsen och Pagodpojken) |
2010 | 974—1009 | Đại Cồ Việt (Vietnam) | |
Huyền sử thiên đô | 2011 | 999–1009 | Đại Cồ Việt (Vietnam) | |
Về đất Thăng Long | 2010 | 1003-1009 | Đại Cồ Việt (Vietnam) | |
Thái sư Trần Thủ Độ | 2013 | 1210 | Đại Việt (Vietnam) | Om historien om Trần Thủ Độ . |
Trần Quốc Toản ra quân | 1971 | 1282 | Đại Việt (Vietnam) | Om historien om Trần Quốc Toản . |
Học trò Thủy Thần | 1990 | efter 1310 | Đại Việt (Vietnam) | Om historien om Chu Văn An med sin elev. |
Trùng Quang tâm sử | 2002 | efter 1400 | Vietnam | |
Tể tướng Lưu Nhân Chú | 2016 | 1416—1428 | Vietnam | |
Minh Tâm kỳ án | 2016 | Vietnam | ||
Blodbrev | 2013 | efter 1442 | Vietnam | Om mysteriet med Lệ Chi Viên . |
Huyền thoại Bà Đế | 1927 | Đại Việt (Vietnam) | En av de fjärde tidiga tillverkade i Vietnam. | |
Kỳ tích Bà Đen | 1989 | Đại Việt (Vietnam) | ||
Đêm hội Long Trì | 1989 | efter 1770 | Đại Việt (Vietnam) | Om historien om Lady Đặng Thị Huệ och hennes bror Đặng Lân. |
Kiếp phù du | 1990 | efter 1781 | Đại Việt (Vietnam) | Om kriget mellan Lady Đặng Thị Huệ och Lady Dương Thị Ngọc Hoan. |
Mỹ nhân | 2015 | Đại Việt (Vietnam) | ||
Kim Vân Kiều | 1924 | 17-talet | Da Ming (Kina) | Den första filmen producerad i Vietnam. Baserad på berättelsen om Jin — Yun — Qiao |
Vương Thúy Kiều | 1989 | 17-talet | Da Ming (Kina) | Baserad på berättelsen om Jin — Yun — Qiao |
Thăng Long đệ nhất kiếm | 1989 | 18-talet | Đại Việt (Vietnam) | |
Tây Sơn hiệp khách | 1990 | 18-talet | Đại Việt (Vietnam) | |
Ngọc Trản thần công | 1990 | 18-talet | Đại Việt (Vietnam) | Även känd som Tây Sơn hiệp khách 2 . |
Tây Sơn hào kiệt | 2010 | 18-talet | Đại Việt (Vietnam) | |
Långt än ca | 2010 | 18—19 århundradet | Đại Việt (Vietnam) | |
Hồi chuông Thiên Mụ | 1957 | 19-talet | Vietnam | |
Người đẹp Bình Dương | 1958 | 19-talet | Vietnam | |
Anh hùng Nguyễn Trung Trực | 2012 | 19-talet | Vietnam | |
Vợ Ba | 2018 | 19-talet | Vietnam | |
Hoàng Hoa Thám | 1987 | 19—20 århundraden | Vietnam (franska indokinerna) | Om historien om Hoàng Hoa Thám . |
Bình Tây đại nguyên soái | 2013 | 19—20 århundraden | Vietnam (franska indokinerna) | |
Mê Thảo, thời vang bóng | 2003 | 19—20 århundraden | Vietnam (franska indokinerna) | |
Con nhà nghèo | 1998 | 20-talet | Vietnam (franska indokinerna) | |
Chúa tàu Kim Quy | 2002 | 20-talet | Vietnam (franska indokinerna) | |
Rebellen | 2007 | 1920-talet | Vietnam (franska indokinerna) | |
Ngọn nến Hoàng cung (Kejsarpalatsets ljus) |
2004 | efter 1925 | Vietnam (franska indokinerna) | Bảo Đạis regeringstid . |
Lều chõng | 2010 | efter 1930 | Vietnam (franska indokinerna) |
Filmer som utspelar sig i modern tid (1945—)
Titel | Utgivningsdatum | Tidsperiod | Miljö | Anteckningar |
---|---|---|---|---|
Den vita sidenklänningen | 2006 | 1954 | Nordvietnam (Vietnam) | |
Vĩ tuyến 17 ngày và đêm | 1972 | efter 1954 | Nordvietnam (Vietnam) | Livet för vietnameser som lever på båda sidor av den 17:e breddgraden som delar Vietnam i norr och söder. |
Chung một dòng sông | 1959 | efter 1954 | ||
Người tình không chân dyng | 1971 | efter 1955 | Sydvietnam (Vietnam) | |
The Abandoned Field: Free Fire Zone | 1979 | efter 1955 | En "bekymrande och övertygande .. subjektiv kameraögonblick" av livet under helikoptereld i Mekongdeltat . | |
Koordinater för döden | 1985 | 1960-1970-talet | Nordvietnam (Vietnam) | Strandnära sovjetiska sjömän bevittnar amerikansk krigsbrutalitet. |
Dòng sông phẳng lặng | 2005 | 1960-talet | Sydvietnam (Vietnam) | |
Những người viết huyền thoại | 2013 | 1960-talet | ||
Chân trời tím | 1971 | 1960-talet | ||
Sorgernas land | 1971 | efter 1970 | Sydvietnam (Vietnam) | |
Giao thừa | 2009 | 1971 | Sydvietnam (Vietnam) | |
Tjej från Hanoi | 1974 | 1972 | Nordvietnam (Vietnam) | |
Hà Nội 12 ngày đêm | 2003 | 1972 | Nordvietnam (Vietnam) | |
Mùi cỏ cháy | 2012 | 1972 | Nordvietnam (Vietnam) | |
Đừng đốt | 2009 | Nordvietnam (Vietnam) | ||
Nổi gió | 1966 | Sydvietnam (Vietnam) | ||
Cô giáo Hạnh | 1966 | |||
Xin nhận nơi này làm quê hương | 1970 | |||
Không nơi ẩn nấp | 1971 | |||
Trên đỉnh mùa đông | 1972 | |||
Bài ca ra trận | 1973 | |||
Mộng Thường | 1974 | Sydvietnam (Vietnam) | ||
Mối tình đầu | 1977 | Sydvietnam (Vietnam) | ||
Ngọn lửa Krông Jung | 1980 | Sydvietnam (Vietnam) | ||
Ván bài lật ngửa | 1982 | Biografi om den nordvietnamesiska spionen Phạm Ngọc Thảo . | ||
Bao giờ cho đến tháng Mười | 1984 | Sydvietnam (Vietnam) | ||
Biệt động Sài Gòn | 1986 | Sydvietnam (Vietnam) | ||
Lưỡi dao | 1995 | Sydvietnam (Vietnam) | ||
Trường Sơn ngày ấy | 1999 | Sydvietnam (Vietnam) | ||
Đường thư | 2005 | |||
Tự thú trước bình minh | 1979 | 1975 | Sydvietnam (Vietnam) | |
Giải phóng Sài Gòn | 2005 | 1975 | Sydvietnam (Vietnam) | Saigons fall |
Sống trong sợ hãi | 2005 | 1975 | Vietnam |
Filmer som utspelar sig i okänd tid
Titel | Utgivningsdatum | Tidsperiod | Miljö | Anteckningar |
---|---|---|---|---|
Áo dòng đẫm máu | 1960 | Vietnam | ||
Nghêu, Sò, Ốc, Hến | 1967 | Vietnam | ||
Thằng Bờm | 1987 | Vietnam | ||
Phạm Công - Cúc Hoa | 1989 | Vietnam | ||
Lá ngọc cành vàng | 1989 | Vietnam | ||
Tấm Cám | 1991 | Vietnam | Baserad på en gammal vietnamesisk saga om berättelsen om två halvsystrar Tấm och Cám . | |
Tình người kiếp rắn | 1991 | |||
Tráng sĩ Bồ Đề | 1991 | Vietnam | ||
Dã tràng xe cát biển Đông | 1995 | Vietnam | ||
Người con báo hiếu | 1997 | Magadha (Indien) | ||
Đôi mắt Thái tử Câu Na La | 1997 | Maurya (Indien) | ||
Ánh đạo vàng | 1998 | Shakya (Nepal, Indien) | ||
Lục Vân Tiên | 2004 | Vietnam | ||
Det var en gång i Vietnam | 2013 | Vietnam | Den första vietnamesiska actionfantasifilmen. | |
Tấm Cám: The Untold Story | 2016 | Vietnam | ||
Trần Trung kỳ án | 2017 | Vietnam |
Se även
- ^ "Den övergivna fältfria eldzonen (Canh dong hoang)" . University of California, Berkeley Art Museum och Pacific Film Archive. Arkiverad från originalet den 2 april 2015 . Hämtad 10 mars 2015 .
- ^ Det var en gång i Vietnam. , VnExpress.